Gần đây một số bạ hỏi mình về từ 吃撑 cũng có nghĩa là ăn no rồi, vậy nó khác 吃饱 ở điểm nào? Tiengtrunghanoi xin trả lời các bạn như sau:Để hiểu hơn về từ 撑 (撑 có nghĩa là gì) chúng ta cùng đến với nghĩa cụ thể của nó.
Từ trọng tâm: 撑 chēng
-Nghĩa 1: Nâng lên
+他两手撑着下巴在深思。
Tā liǎngshǒu chēngzhe xiàba zài shēnsī.
Anh ta đang chống cằm suy tư.
-Nghĩa 2: Giữ, nhịn
+他撑不住了,到底笑了。
Tā chēngbúzhùle,dàodǐ xiàole.
Anh ta nhịn không nổi, cuối cùng cũng bật cười.
-Nghĩa 3:No
+少吃点吧,别撑着!
Shǎochīdiǎn bā,biéchēngzhāo!
Ăn ít lại đi, đừng no quá.
Tiếp tục để phân biệt 吃饱 với 吃撑 ta cùng xem người Trung Quốc giải thích ra sao
Như vậy ta thấy rằng 吃饱 là ăn no, ăn vừa đủ không tạo cảm giác khó chịu. Còn 吃撑 cũng có nghĩa là ăn no nhưng tạo cảm giác khó chịu.
Từ trọng tâm: 撑 chēng
-Nghĩa 1: Nâng lên
+他两手撑着下巴在深思。
Tā liǎngshǒu chēngzhe xiàba zài shēnsī.
Anh ta đang chống cằm suy tư.
-Nghĩa 2: Giữ, nhịn
+他撑不住了,到底笑了。
Tā chēngbúzhùle,dàodǐ xiàole.
Anh ta nhịn không nổi, cuối cùng cũng bật cười.
-Nghĩa 3:No
+少吃点吧,别撑着!
Shǎochīdiǎn bā,biéchēngzhāo!
Ăn ít lại đi, đừng no quá.
Tiếp tục để phân biệt 吃饱 với 吃撑 ta cùng xem người Trung Quốc giải thích ra sao

Nhận xét
Đăng nhận xét