Học tiếng trung online|Đơn vị khối lượng trong tiếng trung

Như chúng ta biết đơn vị khối lượng là một phần rất phổ biến trong từ vựng tiếng Trung. Vậy chúng ta biết được những đơn vị khối lượng nào trong tiếng Trung. Ngoài kg ra bạn còn biết các đơn vị nào khác trong tiếng Trung. 1 g, 1 lạng, 1 tấn, 1 tạ trong tiếng Trung bạn có biết là gì không? Hãy cùng học tiếng Trung online cùng Nguyễn Hữu Dương giải đáp phần này nhé.

Slide1

Đơn vị khối lượng trong tiếng trung


Mời các bạn cùng xem video bên dưới đề có thể hiểu rõ hơn về đơn vị khối lượng tỏng tiếng Trung.

Xem video


https://youtu.be/VMduiGz33Ds

1- 公斤 Gōngjīn: Cân VN
1 cân VN = 1kg

Slide2
2- 斤 jīn: Cân Trung Quốc
1 cân Trung Quốc = 0,5 kg

Slide3
3- 公担 Gōng dàn: tạ Việt Nam
1 tạ = 100kg担 dàn: tạ Trung Quốc
1 tạ Trung Quốc = 50kg VN

Slide4
吨 dūn: tấn
1 tấn = 1000kg

Slide5
两 Liang = lạng TQ
公两 Gōng liǎng = lạng VN
1 lạng VN = 2 lạng TQ=100g

Slide6
克 Kè = gram (g)
1kg = 1000g

Slide7
毫克 Háokè = mini gram (mg)
1g = 1000mg

Slide8
微克 Wēikè = Microgram (μg)
1mg = 1000 μg

Slide9
奈克 Nài kè = nanogram (ng)
纳克 Nà kè
1 μg = 1000 ng

Slide10
克拉 Kèlā = Carat (ct)
1克拉(ct)=0.2克(g)

Slide11
磅 Bàng = Pound (ib)
1 ib =0.45359237 kg
1 kg = 2.20462262 pound

Slide12
- Đăng ký SUBSCRIBE cho kênh mình nhé: https://goo.gl/SjktdW
- Facebook: https://goo.gl/Gwq9Z7
- Group facebook: https://goo.gl/DxWUKZ
- Fanpage: https://goo.gl/hK4ifu

Bộ bài giảng giáo trình hán ngữ và giáo trình hán ngữ nghe nói: https://tiengtrunghanoi.net/category/giao-trinh-han-ngu-bo-moi/

Nhận xét