TIẾNG TRUNG QUỐC THEO CHỦ ĐỀ VỀ VẬT DỤNG TRONG GIA ĐÌNH

TIẾNG TRUNG QUỐC THEO CHỦ ĐỀ VỀ VẬT DỤNG TRONG GIA ĐÌNH. Việc học tiếng Trung theo chủ đề giúp các bạn tập trung vào ngành nghề, chủ đề, giúp việc khoanh vùng từ vựng và nhớ từ tốt hơn. Hôm nay học tiếng trung miễn phí chấm com sẽ sưu tầm và gửi đến các bạn nhóm chủ đề về vật dụng trong gia đình.
Xem thêm:

TIẾNG TRUNG QUỐC THEO CHỦ ĐỀ VỀ VẬT DỤNG TRONG GIA ĐÌNH

- 钳子: /qiánzi/: kìm
- 锤子: /chuízi/: búa
- 圆头剪刀: /yuán tóu jiǎn dāo/: kéo đầu tròn
- 手机紧急充电器: /shǒu jī jǐn jí chōng diàn qì/: sạc di động khẩn cấp
- 塑料袋: /sù liào dài/: túi ni lông
- 卫生纸: /wèi shēng zhǐ/: giấy vệ sinh
- 蜡烛: /là zhú/: nến
- 火柴: /huǒ chái/: diêm
- 打火机: /dǎ huǒ jī/: bật lửa
- 卡式炉: /qiǎ shì lú/: bếp ga mini đề phòng lúc hết ga, mất điện
- 燃气罐: /rán qì guàn /: bình ga mini
- 常用药: /cháng yòng yào/: các loại thuốc thường dùng
- 药箱: /yào xiāng/: hộp thuốc
- 头灯: /tóu dēng/: đèn chụp đầu
- 灭火器: /miè huǒ qì /: bình chữa cháy

- 逃生绳: /táo shēng shéng/: dây thừng cứu hộ, thoát hiểm
- 面罩: /miàn zhào/: mặt nạ bảo hộ
- 梯子: /tīzi/: cái thang
- 急救箱: / jí jiù xiāng/: hộp cấp cứu
- 备用电池: /bèi yòng diàn chí/: pin dự phòng
- 手套: /shǒu tào/: găng tay
- 口罩: /kǒu zhào/: khẩu trang
- 水桶: /shuǐ tǒng/: thùng đựng nước
- 救生锹: /jiù shēng qiāo/: xẻng cứu hộ
- 睡袋: / shuì dài /: túi ngủ
- 保温毯: /bǎo wēn tǎn/: chăn giữ nhiệt
- 防火毯: /fáng huǒ tǎn/: chăn cứu hỏa
- 医疗用品: /yī liáo yòng pǐn /: dụng cụ y tế
- 小刀: /xiǎo dāo/: dao nhỏ


Nhận xét