từ vựng về văn phòng tiếng Trung

các từ vựng này được mình sưu tầm trên mạng và gửi lại các bạn để tiện theo dõi và học tập.

1 Văn phòng 办公室 Bàngōngshì
2 Phòng hành chính nhân sự 行政人事部 xíngzhèng rénshì bù
3 Phòng Tài chính kế toán 财务会计部 cáiwù kuàijì bù
4 Phòng kinh doanh 销售部 xiāoshòu bù
5 Phòng kế hoạch sản xuất 产生计划部 chǎnshēng jìhuà bù
6 Phòng mua bán – Xuất nhập khẩu 采购部 – 进出口 cǎigòu bù – jìn chūkǒu
7 Máy in 打印机 dǎyìnjī
8 Máy fax 传真机 chuánzhēn jī
9 Máy photocopy 复印机 fùyìnjī
10 Sổ sách 账本 zhàngběn
11 Tiền thưởng 奖金 jiǎngjīn
12 Tiền lương 工资 gōngzī
13 Thẻ bảo hiểm 保险卡 bǎoxiǎn kǎ
14 Tăng ca 加班 jiābān
15 Nghỉ phép 请假 qǐngjià
16 Bỏ việc 辞职 cízhí
17 Sa thải 炒鱿鱼 chǎoyóuyú
18 Ca ngày 日班 rì bān
19 Ca đêm 夜班 yèbān
20 Bảo vệ 保安 bǎo’ān
21 Tan ca 下班 xiàbān
22 Đồng nghiệp 同事 tóngshì
23 Lãnh đạo 领导 lǐngdǎo
24 Chấm công 考勤 kǎoqín
25 Tuyển dụng nhân sự 人事录用 rénshì lùyòng
26 Hội đồng tuyển dụng 招聘委会 zhāopìn wěi huì
27 Nhân viên 人员 rényuán
28 Tài liệu 材料 cáiliào

Một số mẫu câu tiếng Trung dành cho văn phòng

1.抱歉,我现在很忙。
Bàoqiàn, wǒ xiànzài hěn máng.
Xin lỗi, hiện tôi đang rất bận.

2.今天又得加班了。
Jīntiān yòu děi jiābān le.
Hôm nay lại phải tăng ca.

3.最近总是加班。
Zuìjìn zǒng shì jiābān.
Dạo này toàn phải tăng ca.

4.我忙得不可开交。你能晚点儿下班吗?
Wǒ máng dé bù kě kāijiāo. Nǐ néng wǎndiǎnr xiàbān ma?
Tôi bận không dứt ra được. Anh tan ca muộn một chút được không?

5.工作非常多。你能加班吗?
Gōngzuò fēicháng duō. Nǐ néng jiābān ma?
Việc rất nhiều. Anh tăng ca được không?

6.当然可以。
Dāngrán kěyǐ.
Tất nhiên là được.

7.很抱歉。明天我没办法早来。
Hěn bàoqiàn, míngtiān wǒ méi bànfǎ zǎo lái.
Thành thật xin lỗi. Ngày mai tôi không thể đến sớm được.

8.抱歉。我今天不能上夜班。
Bàoqiàn, wǒ jīntiān bù néng shàng yèbān.
Xin lỗi. Hôm nay tôi không thể làm ca đêm.

9.我晚上有课。
Wǒ wǎnshàng yǒu kè.
Buổi tối tôi có giờ dạy.

10.家里没有人照看孩子。
Jiālǐ méi yǒu rén zhàokàn háizi.
Ở nhà không có ai trông bọn trẻ.

11.你需要我加多长时间的班?
Nǐ xūyào wǒ jiā duōcháng shíjiān de bān?
Anh muốn tôi tăng ca thêm bao lâu?

12.明天见。
Míngtiān jiàn.
Hẹn mai gặp lại.

13.累了吧?
Lèi le ba?
Mệt rồi chứ?

14.该下班了。
Gāi xiàbān le.
Hết giờ làm rồi.

15.等一下。
Děng yíxià.
Chờ một lát.

16.请给我一杯咖啡。
Qǐng gěi wǒ yì bēi kāfēi.
Làm ơn cho tôi ly cà phê.

17.今天要做什么?
Jīntiān yào zuò shénme?
Hôm nay phải làm gì?

18.你能来一下办公室吗?
Nǐ néng lái yí xià bàngōngshì ma?
Anh đến văn phòng một lát được không?

19.你能给我复印这份文件吗?
Nǐ néng gěi wǒ fùyìn zhè fèn wénjiàn ma?
Anh photo bản tài liệu này cho tôi được không?

20 .你能帮我一下忙吗?
Nǐ néng bāng wǒ yí xià máng ma?
Anh giúp tôi một lát có được không?

21.老板来了吗?
Lǎobǎn lái le ma?
Ông chủ đã đến chưa?

22.最近老板的心情不好。
Zuìjìn lǎobǎn de xīnqíng bù hǎo.
Dạo này tâm trạng của ông chủ không tốt.

23.开始开会吧。
Kāishǐ kāihuì ba.
Bắt đầu họp nào.

24.我宣布会议开始。
Wǒ xuānbù huìyì kāishǐ.
Tôi xin tuyên bố cuộc họp bắt đầu.

25.开会了,大家请安静。
Kāihuì le, dàjiā qǐng ānjìng.
Vào cuộc họp rồi, đề nghị mọi người trật tự.

26.都到齐了吗?
Dōu dào qí le ma?
Đã đến đủ cả chưa?

27.开会时不能接电话。
Kāihuìshí bù néng jiē diànhuà.
Khi họp không được nghe điện thoại.

28.秘书来念一下上次会议记录好吗?
Mìshū lái niàn yí xià shàng cì huìyì jìlù hǎo ma?
Mời cô thư ký đọc qua bản ghi chép cuộc họp lần trước được không?

29.你的发言权没有获得批准。
Nǐ de fāyánquán méi yǒu huòdé pīzhǔn.
Quyền phát biểu của anh không được phê chuẩn.

30.所有赞同的,请举手。
Suǒyǒu zàntóng de, qǐng jǔ shǒu.
Tất cả những ai đồng ý xin giơ tay.

31.所有反对的,请表态反对。
Suǒyǒu fǎnduì de, qǐng biǎotài fǎnduì.
Tất cả những ai phản đối đề nghị bày tỏ thái độ phản đối.

32.我提议将该议案进行投票表决。
Wǒ tíyì jiāng gāi yì’àn jìnxíng tóupiào biǎojué.
Tôi đề nghị tiến hành bỏ phiếu cho đề án này.

33.我们表决吧。
Wǒmen biǎojué ba.
Chúng ta biểu quyết đi.

34.我提议现在休会。
Wǒ tíyì xiànzài xiūhuì.
Tôi đề nghị bây giờ giải lao.

https://www.youtube.com/watch?v=DAnKZMDt3o8

sưu tâm: internet

 

Nhận xét