Tên bạn tiếng Trung Quốc là gì? Bảng tham chiếu tên đầy đủ nhất

Bạn đã bao giờ tò mò tên mình đổi qua tiếng Trung là gì chưa? Tên bạn đổi qua tiếng Trung đọc như thế nào và trông có “đẹp” không? Học tiếng Trung online miễn phí hôm nay sẽ cùng các bạn giải đáp vấn đề trên, cùng với đó chúng tôi còn gửi đến các bạn 2 khoá học online đang được chúng tôi Miễn phí cho những bạn mới bắt đầu học tiếng Trung Quốc.


Bạn hãy đánh tên tiếng Trung của bạn xuống bên dưới phần bình luận nhé (BẢNG TRA CỨU TÊN Ở PHẦN CUỐI)


Bảng tên người bằng tiếng Trung

Họ và tên dịch sang tiếng Trung. Chú ý trong tên người tiếng Trung, một cái tên có thể có nhiều cách viết, mỗi cách viết tương ứng với một ý nghĩa khác nhau. Ví dụ như tôi tên là Dương thì có thể viết thành 洋 杨 hoặc 阳 đều được. Mỗi cái tên ương ứng với ý nghĩa khác nhau 洋 - hải dương, 杨 (cây Tùng Dương) 阳 (mặt trời), giờ chúng ta bắt đầu tìm hiểu những thứ cơ bản nhất về tên người trong tiếng trung nhé.

Xem thêm:




Vì tên người vô cùng phong phú nên bảng dưới đây chỉ cung cấp được đa số tên các bạn phổ biến, những bạn chưa thấy tên vui lòng để lại bình luận phía bên dưới để chúng tôi tra cứu và bổ sung nhé.

Đầu tiên chúng ta đến với tên người (phần dưới là họ người Việt nhé)

Bạn hãy đánh tên tiếng Trung của bạn xuống bên dưới phần bình luận nhé
  1. AN    - 安 an
  2. ANH – 英 yīng
  3. Á  - 亚 Yà
  4. ÁNH - 映 Yìng
  5. ẢNH  - 影 Yǐng
  6. ÂN - 恩 Ēn
  7. ẤN-  印 Yìn
  8. ẨN  - 隐 Yǐn
  9.  BA - 波 Bō
  10.  BÁ - 伯 Bó
  11.  BÁCH  - 百 Bǎi
  12.  BẠCH - 白 Bái
  13.  BẢO  - 宝 Bǎo
  14.  BẮC – 北 Běi
  15.  BẰNG  - 冯 Féng
  16.  BÉ  - 閉 Bì
  17.  BÍCH  - 碧 Bì
  18.  BIÊN  - 边 Biān
  19.  BÌNH – 平 Píng
  20.  BÍNH  - 柄 Bǐng
  21.  BỐI  - 贝 Bèi
  22.  BÙI – 裴 Péi
  23.  CAO  - 高 Gāo
  24.  CẢNH - 景 Jǐng
  25.  CHÁNH - 正 Zhèng
  26.  CHẤN  - 震 Zhèn
  27.  CHÂU  - 朱 Zhū
  28.  CHI – 芝 Zhī
  29.  CHÍ   - 志 Zhì
  30.  CHIẾN – 战 Zhàn
  31.  CHIỂU - 沼 Zhǎo
  32.  CHINH - 征 Zhēng
  33.  CHÍNH - 正 Zhèng
  34.  CHỈNH - 整 Zhěng
  35.  CHUẨN  - 准 Zhǔn
  36.  CHUNG - 终 Zhōng
  37.  CHÚNG  - 众 Zhòng
  38.  CÔNG - 公 Gōng
  39.  CUNG - 工 Gōng
  40.  CƯỜNG  - 强 Qiáng
  41. CỬU - 九 Jiǔ
  42.  DANH – 名 Míng
  43.  DẠ - 夜 Yè
  44.  DIỄM  - 艳 Yàn
  45.  DIỆP - 叶 Yè
  46.  DIỆU  - 妙  Miào
  47.  DOANH  - 嬴 Yíng
  48.  DOÃN - 尹 Yǐn
  49.  DỤC - 育 Yù
  50.  DUNG  - 蓉 Róng
  51.  DŨNG - 勇 Yǒng
  52.  DUY – 维 Wéi
  53.  DUYÊN  - 缘 Yuán
  54.  DỰ  - 吁 Xū
  55.  DƯƠNG  - 洋 Yáng
  56.  DƯƠNG   - 杨 Yáng
  57.  DƯỠNG  - 养 Yǎng
  58.  ĐẠI  - 大 Dà
  59.  ĐÀO  - 桃 Táo
  60.  ĐAN - 丹 Dān
  61.  ĐAM  - 担 Dān
  62.  ĐÀM  - 谈 Tán
  63.  ĐẢM  - 担 Dān
  64.  ĐẠM  - 淡 Dàn
  65.  ĐẠT - 达
  66.  ĐẮC - 得 De
  67.  ĐĂNG – 登 Dēng
  68.  ĐĂNG - 灯 Dēng
  69.  ĐẶNG - 邓 Dèng
  70.  ĐÍCH - 嫡 Dí
  71.  ĐỊCH  - 狄 Dí
  72.  ĐINH - 丁 Dīng
  73.  ĐÌNH  - 庭 Tíng
  74.  ĐỊNH  - 定 Dìng
  75.  ĐIỀM  - 恬 Tián
  76.  ĐIỂM  - 点 Diǎn
  77.  ĐIỀN - 田 Tián
  78.  ĐIỆN  - 电 Diàn
  79.  ĐIỆP  - 蝶 Dié
  80.  ĐOAN - 端 Duān
  81.  ĐÔ  - 都 Dōu
  82.  ĐỖ  - 杜 Dù
  83.  ĐÔN  - 惇 Dūn
  84.  ĐỒNG – 仝 Tóng
  85.  ĐỨC - - 德 Dé
  86.  GẤM – 錦 Jǐn
  87.  GIA  - 嘉 Jiā
  88.  GIANG - 江 Jiāng
  89.  GIAO  - 交 Jiāo
  90.  GIÁP - 甲 Jiǎ
  91.  QUAN  - 关 Guān
  92.  HÀ - 何 Hé
  93.  HẠ - 夏 Xià
  94.  HẢI  - 海 Hǎi
  95.  HÀN - 韩 Hán
  96.  HẠNH - 行 Xíng
  97.  HÀO  - 豪 Háo
  98.  HẢO  - 好 Hǎo
  99.  HẠO  - 昊 Hào
  100.  HẰNG  - 姮
  101.  HÂN - 欣 Xīn
  102.  HẬU  - 后 hòu
  103.  HIÊN  - 萱 Xuān
  104.  HIỀN  - 贤 Xián
  105.  HIỆN - 现 Xiàn
  106.  HIỂN - 显 Xiǎn
  107.  HIỆP  - 侠 Xiá
  108.  HIẾU - 孝 Xiào
  109.  HINH - 馨 Xīn
  110.  HOA  - 花 Huā
  111. HÒA - 和
  112.  HÓA  - 化
  113.  HỎA  - 火 Huǒ
  114.   HỌC  - 学 Xué
  115.  HOẠCH   - 获 Huò
  116.  HOÀI  - 怀 Huái
  117.  HOAN  - 欢 Huan
  118.  HOÁN  - 奂 Huàn
  119.  HOẠN  - 宦 Huàn
  120.  HOÀN  - 环 Huán
  121.  HOÀNG - 黄 Huáng
  122.  HỒ  - 胡 Hú
  123.  HỒNG  - 红 Hóng
  124.  HỢP - 合 Hé
  125.  HỢI - 亥 Hài
  126.  HUÂN  - 勋 Xūn
  127.  HUẤN  - 训 Xun
  128.  HÙNG  - 雄 Xióng
  129.  HUY  - 辉 Huī
  130.  HUYỀN  - 玄 Xuán
  131.  HUỲNH - 黄 Huáng
  132. HUYNH  - 兄 Xiōng
  133.  HỨA - 許 (许) Xǔ
  134.  HƯNG  - 兴 Xìng
  135.  HƯƠNG  - 香 Xiāng
  136.  HỮU  - 友 You
  137.  KIM  - 金 Jīn
  138. KIỀU  - 翘 Qiào
  139.  KIỆT - 杰 Jié
  140.  KHA  - 轲 Kē
  141.  KHANG  - 康 Kāng
  142.  KHẢI   - 啓 (启) Qǐ
  143.  KHẢI  - 凯 Kǎi
  144.  KHÁNH  - 庆 Qìng
  145.  KHOA – 科 Kē
  146.  KHÔI  - 魁 Kuì
  147.  KHUẤT  - 屈 Qū
  148.  KHUÊ  - 圭 Guī
  149. KỲ  - 淇 Qí
  150.  LÃ  - 吕 Lǚ
  151.  LẠI  - 赖 Lài
  152. LAN  - 兰 Lán
  153.  LÀNH  - 令 Lìng
  154.  LÃNH  - 领 Lǐng
  155. LÂM - 林 Lín
  156.  LEN  - 縺 Lián
  157.  LÊ - 黎 Lí
  158.  LỄ - 礼 Lǐ
  159.  LI - 犛 Máo
  160.  LINH - 泠 Líng
  161.  LIÊN  - 莲 Lián
  162.  LONG - 龙 Lóng
  163.  LUÂN - 伦 Lún
  164.  LỤC  - 陸 Lù
  165.  LƯƠNG - 良 Liáng
  166. LƯỢNG: Liàng 亮
  167.  LY - 璃 Lí
  168.  LÝ  - 李 Li
  169.  MÃ  - 马 Mǎ
  170.  MAI  - 梅 Méi
  171.  MẠNH – 孟 Mèng
  172.  MỊCH - 幂 Mi
  173. MINH - 明 Míng
  174.  MỔ  - 剖 Pōu
  175.  MY - 嵋 Méi
  176.  MỸ – MĨ - 美 Měi
  177.  NAM - 南 Nán
  178. NHẬT  - 日 Rì
  179.  NHÂN  - 人  Rén
  180. NGHI: Yí  宜
  181.  NHI - 儿 Er
  182.  NHIÊN  - 然 Rán
  183. NHƯ - 如 Rú
  184.  NINH  - 娥 É
  185.  NGÂN - 银 Yín
  186. NGỌC  - 玉 Yù
  187.  NGÔ - 吴 Wú
  188. NGỘ  - 悟 Wù
  189. NGUYÊN  - 原 Yuán
  190. NGUYỄN  - 阮 Ruǎn
  191. NỮ – 女 Nǚ
  192.  PHAN - 藩 Fān
  193.  PHẠM - 范 Fàn
  194.  PHI  -菲 Fēi
  195.   PHÍ  - 费 Fèi
  196.  PHONG - 峰 Fēng
  197.  PHONG - 风 Fēng
  198.  PHÚ  - 富 Fù
  199.  PHÙ - 扶 Fú
  200. PHƯƠNG - 芳 Fāng
  201.  PHÙNG  - 冯 Féng
  202.  PHỤNG - 凤 Fèng
  203. PHƯỢNG - 凤 Fèng
  204.  QUANG  - 光 Guāng
  205.  QUÁCH - 郭 Guō
  206.  QUÂN  - 军 Jūn
  207.  QUỐC  - 国 Guó
  208.  QUYÊN - 娟 Juān
  209.  QUỲNH  - 琼 Qióng
  210.  SANG 瀧 shuāng
  211. SÁNG: Liàng 亮 (giống tên Lượng)
  212.  SÂM  - 森 Sēn
  213.  SẨM  - 審 Shěn
  214.  SONG  - 双 Shuāng
  215.  SƠN - 山 Shān
  216.  TẠ - 谢 Xiè
  217.  TÀI - 才 Cái
  218.  TÀO  - 曹  Cáo
  219.  TÂN  - 新 Xīn
  220.  TẤN  - 晋 Jìn
  221.  TĂNG 曾 Céng
  222.  THÁI  - 泰 Zhōu
  223.  THANH - 青 Qīng
  224.  THÀNH  - 城 Chéng
  225.  THÀNH - 成 Chéng
  226.  THÀNH  - 诚 Chéng
  227.  THẠNH  - 盛 Shèng
  228.  THAO  - 洮 Táo
  229. THẢO - 草 Cǎo
  230.  THẮNG  - 胜 Shèng
  231.  THẾ - 世 Shì
  232.  THI - 诗 Shī  
  233.  THỊ  - 氏 Shì
  234.  THIÊM  - 添 Tiān
  235.  THỊNH  - 盛 Shèng
  236.  THIÊN  - 天 Tiān
  237.  THIỆN - 善 Shàn
  238.  THIỆU   - 绍 Shào
  239.  THOA  - 釵 Chāi
  240.  THOẠI  - 话 Huà
  241.  THỔ  - 土 Tǔ
  242.  THUẬN  - 顺 Shùn
  243.  THỦY - 水 Shuǐ
  244.  THÚY - 翠 Cuì
  245.  THÙY  - 垂 Chuí
  246.  THÙY - 署 Shǔ
  247.  THỤY  - 瑞 Ruì
  248.  THU  - 秋 Qiū
  249.  THƯ  - 书 Shū
  250.  THƯƠNG  - 鸧
  251.  THƯƠNG  - 怆 Chuàng
  252.  TIÊN  - 仙 Xian
  253.  TIẾN - 进 Jìn
  254.  TÍN - 信 Xìn
  255. TỊNH - 净 Jìng
  256. TOÀN - 全 Quán
  257. TÔ - 苏 Sū
  258. TÚ  - 宿 Sù
  259.  TÙNG  - 松 Sōng
  260.  TUÂN  - 荀 Xún
  261.  TUẤN  - 俊 Jùn
  262.  TUYẾT  - 雪 Xuě
  263.  TƯỜNG  - 祥 Xiáng
  264.  TƯ - 胥 Xū
  265. TRANG  - 妝 Zhuāng
  266.  TRÂM  - 簪 Zān
  267.  TRẦM  - 沉 Chén
  268.  TRẦN  - 陈 Chén
  269.  TRÍ - 智 Zhì
  270.  TRINH  - 貞 贞 Zhēn
  271.  TRỊNH – 郑 Zhèng
  272.  TRIỂN  - 展 Zhǎn
  273.  TRUNG  - 忠 Zhōng
  274.  TRƯƠNG  - 张 Zhāng
  275.  TUYỀN  - 璿 Xuán
  276.  UYÊN  - 鸳  Yuān
  277.  UYỂN  - 苑 Yuàn
  278.  VĂN - 文 Wén
  279. VÂN - 芸 Yún
  280.  VẤN - 问 Wèn
  281.  VĨ  - 伟 Wěi
  282.  VINH  - 荣 Róng
  283.  VĨNH  - 永 Yǒng
  284.  VIẾT - 曰 Yuē
  285.  VIỆT - 越 Yuè
  286.  VÕ - 武 Wǔ
  287.  VŨ - 武 Wǔ
  288.  VŨ  - 羽 Wǔ
  289.  VƯƠNG  - 王 Wáng
  290.  VƯỢNG - 旺 Wàng
  291.  VI – 韦 Wéi
  292.  VY – 韦 Wéi
  293.  Ý  - 意 Yì
  294.  YẾN  - 燕 Yàn
  295.  XÂM – 浸 Jìn
  296.  XUÂN  - 春 Chūn
Bạn hãy đánh tên tiếng Trung của bạn xuống bên dưới phần bình luận nhé

    Họ người Việt phổ biến

    1. Nguyễn (阮)
    2. Trần (陈)
    3. Lê (黎) 
    4. Phạm (范
    5. Hoàng/ Huỳnh (黃) 
    6. Phan (藩)
    7. Vũ/ Võ (武) 
    8. Đặng (邓
    9. Bùi (裴)
    10. Đỗ (杜)
    11. Hồ (胡) 
    12. Ngô (吴)
    13. Dương (杨) 
    14. Lý (李) 
    15. Phí (费)
    16. Đào (陶)
    17. Đoàn (段)
    18. Vương (王)
    19. Trịnh (郑)
    20. Trương (张)
    21. Đinh (丁)
    22. Lâm (林)
    23. Phùng (冯)
    24. Mai (枚 hoặc 梅)
    25. Tô (苏)
    26. Hà (何)
    27. Tạ (谢)
    28. Thân (申)
    29. Trác (卓)
    30. Tống (宋)
    31. Hoa (花)
    32. Khúc (曲)
    33. Từ (徐)
    34. Tiêu (萧) 
    35. Kim (金)
    Bạn hãy đánh tên tiếng Trung của bạn xuống bên dưới phần bình luận nhé

    Nhận xét