TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THẤT TÌNH
Học tiếng Trung miễn phí chấm com - tháng 4 24, 2020 -
chủ đề tiếng trung, học tiếng Trung theo chủ đề, thất tình, tiếng Trung theo chủ đề, từ vựng tiếng trung, từ vựng tiếng Trung theo chủ đề
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ THẤT TÌNH. Từ vựng tiếng Trung dành cho các bạn học tiếng Trung theo chủ đề. Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau đến với chủ đề thất tình. Với chủ đề này sẽ gia tăng am hiểu của các bạn khi xem hoặc đọc truyện ngôn tình, xem phim ngôn tình Trung quốc
Xem thêm:
2. 出轨: /chū guǐ /: ngoại tình
3. 在外面有第三者: /zài wài miàn yǒu dì sān zhě/: ở bên ngoài có người thứ ba
4. 出现第三者: /chū xiàn dì sān zhě /: xuất hiện kẻ thứ ba
5. 外面有小三: /wài miàn yǒu xiǎo sān/: bên ngoài có tiểu tam ( kẻ thứ ba)
6. 老公/男朋友被别的女人迷惑了: /lǎo gōng / nán péngyou bèi bié de nǚ rén mí huò le/: chồng/ bạn trai bị người phụ nữ khác mê hoặc
7. 两人的感情淡了: /liǎng rén de gǎn qíng dàn le/: tình cảm giữa hai người đã phai nhạt
8. 他/她不爱你了: /tā / tā bù ài nǐ le/: anh ấy/ cô ấy không yêu bạn nữa
9. 他/她不要你了: /tā / tā bù yào nǐ le/: anh ấy/ cô ấy không cần bạn nữa
10. 不合适: /bù hé shì /: không hợp nhau
11. 不绝配: /bù jué pèi/: không xứng đôi
12. 他/她爱上别人了: /tā / tā ài shàng bié rén le/: anh ấy/ cô ấy yêu người khác rồi
13. 他/她嫌弃你: /tā / tā xián qì nǐ /: anh ấy/ cô ấy chê bai/ ghét bỏ bạn
14. 他/她抛弃你了: /tā / tā pāo qì nǐ le/: anh ấy/ cô ấy bỏ rơi bạn rồi
15. 他/她甩你: /tā / tā shuǎi nǐ/: anh ấy/ cô ấy đá bạn
16. 没有共同语言了: /méi yǒu gòng tóng yǔ yán le/: không còn tiếng nói chung nữa
17. 你/他/她爱吃醋: /nǐ / tā / tā ài chī cù/: bạn/ anh ấy/ cô ấy rất hay ghen
18. 两人在一起不幸福: /liǎng rén zài yī qǐ bù xìng fú/: hai người ở bên nhau không hạnh phúc
19. 两人不合好: /liǎng rén bù hé hǎo/: hai người không hòa hợp
20. 两人经常吵架: /liǎng rén jīng cháng chǎo jià /: hai người thường xuyên cãi nhau
21. 两人性格不合: /liǎng rén xìng gé bù hé/: hai người tính cách không hợp nhau
22. 两人没有缘分: /liǎng rén méi yǒu yuán fēn/: hai người không có duyên
23. 不了解对方: /bù liǎo jiě duì fāng /: không hiểu đối phương
24. 两人日久不生情了: /liǎng rén rì jiǔ bù shēng qíng le/: hai người ở bên nhau lâu không còn tình cảm nữa rồi
25. 开始的感情没了: /kāi shǐ de gǎn qíng méi le/: tình cảm ban đầu không còn nữa
26. 彼此没有自己的空间: /bǐ cǐ méi yǒu zì jǐ de kōng jiān /: cả hai không có không gian riêng của mình
27. 两人在一起觉得不开心, 不自由: /liǎng rén zài yī qǐ jué dé bù kāi xīn, bù zì yóu/: hai người ở bên nhau cảm thấy không vui vẻ, không tự do
28. 他/她不顾及你的感觉: /tā / tā bù gù jí nǐ de gǎn jué /: anh ấy/ cô ấy không quan tâm đến cảm giác của bạn
29. 对方的占有欲太强: /duì fāng de zhān yǒu yù tài qiáng/: tính chiếm hữu của đối phương quá lớn.
Xem thêm:
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THẤT TÌNH
1. 失恋的理由: / shī liàn de lǐ yóu /: lí do thất tình2. 出轨: /chū guǐ /: ngoại tình
3. 在外面有第三者: /zài wài miàn yǒu dì sān zhě/: ở bên ngoài có người thứ ba
4. 出现第三者: /chū xiàn dì sān zhě /: xuất hiện kẻ thứ ba
5. 外面有小三: /wài miàn yǒu xiǎo sān/: bên ngoài có tiểu tam ( kẻ thứ ba)
6. 老公/男朋友被别的女人迷惑了: /lǎo gōng / nán péngyou bèi bié de nǚ rén mí huò le/: chồng/ bạn trai bị người phụ nữ khác mê hoặc
7. 两人的感情淡了: /liǎng rén de gǎn qíng dàn le/: tình cảm giữa hai người đã phai nhạt
8. 他/她不爱你了: /tā / tā bù ài nǐ le/: anh ấy/ cô ấy không yêu bạn nữa
9. 他/她不要你了: /tā / tā bù yào nǐ le/: anh ấy/ cô ấy không cần bạn nữa
10. 不合适: /bù hé shì /: không hợp nhau
11. 不绝配: /bù jué pèi/: không xứng đôi
12. 他/她爱上别人了: /tā / tā ài shàng bié rén le/: anh ấy/ cô ấy yêu người khác rồi
13. 他/她嫌弃你: /tā / tā xián qì nǐ /: anh ấy/ cô ấy chê bai/ ghét bỏ bạn
14. 他/她抛弃你了: /tā / tā pāo qì nǐ le/: anh ấy/ cô ấy bỏ rơi bạn rồi
15. 他/她甩你: /tā / tā shuǎi nǐ/: anh ấy/ cô ấy đá bạn
16. 没有共同语言了: /méi yǒu gòng tóng yǔ yán le/: không còn tiếng nói chung nữa
17. 你/他/她爱吃醋: /nǐ / tā / tā ài chī cù/: bạn/ anh ấy/ cô ấy rất hay ghen
18. 两人在一起不幸福: /liǎng rén zài yī qǐ bù xìng fú/: hai người ở bên nhau không hạnh phúc
19. 两人不合好: /liǎng rén bù hé hǎo/: hai người không hòa hợp
20. 两人经常吵架: /liǎng rén jīng cháng chǎo jià /: hai người thường xuyên cãi nhau
21. 两人性格不合: /liǎng rén xìng gé bù hé/: hai người tính cách không hợp nhau
22. 两人没有缘分: /liǎng rén méi yǒu yuán fēn/: hai người không có duyên
23. 不了解对方: /bù liǎo jiě duì fāng /: không hiểu đối phương
24. 两人日久不生情了: /liǎng rén rì jiǔ bù shēng qíng le/: hai người ở bên nhau lâu không còn tình cảm nữa rồi
25. 开始的感情没了: /kāi shǐ de gǎn qíng méi le/: tình cảm ban đầu không còn nữa
26. 彼此没有自己的空间: /bǐ cǐ méi yǒu zì jǐ de kōng jiān /: cả hai không có không gian riêng của mình
27. 两人在一起觉得不开心, 不自由: /liǎng rén zài yī qǐ jué dé bù kāi xīn, bù zì yóu/: hai người ở bên nhau cảm thấy không vui vẻ, không tự do
28. 他/她不顾及你的感觉: /tā / tā bù gù jí nǐ de gǎn jué /: anh ấy/ cô ấy không quan tâm đến cảm giác của bạn
29. 对方的占有欲太强: /duì fāng de zhān yǒu yù tài qiáng/: tính chiếm hữu của đối phương quá lớn.
Giáo trình hán ngữ quyển 1 full: https://www.hoctiengtrungmienphi.com/2019/07/tu-hoc-tieng-trung-quoc-online-mien-phi.htmlGiáo trình hán ngữ quyển 2 full: https://www.hoctiengtrungmienphi.com/2019/12/bai-giang-giao-trinh-han-ngu-quyen-2.htmlGiáo trình hán ngữ quyển 3 full: https://www.hoctiengtrungmienphi.com/2020/03/giao-trinh-han-ngu-quyen-3-full-bao-gom.html#giáo_trình_hán_ngữ #học_tiếng_trung_online #học_tiếng_trung_miễn_phí #những_người_tự_học_tiếng_trung Kết nối với chúng tôi thông qua:- Facebook: https://goo.gl/Gwq9Z7- Group facebook: https://goo.gl/DxWUKZ- Fanpage: https://goo.gl/hK4ifu