40 thành ngữ tiếng Trung thông dụng

Thành ngữ thông dụng thường gặp trong đời sống hằng ngày của chúng ta. Chúc các bạn học tốt tiếng Trung!

Giáo trình hán ngữ quyển 1 full: https://www.hoctiengtrungmienphi.com/2019/07/tu-hoc-tieng-trung-quoc-online-mien-phi.htmlGiáo trình hán ngữ quyển 2 full: https://www.hoctiengtrungmienphi.com/2019/12/bai-giang-giao-trinh-han-ngu-quyen-2.htmlGiáo trình hán ngữ quyển 3 full: https://www.hoctiengtrungmienphi.com/2020/03/giao-trinh-han-ngu-quyen-3-full-bao-gom.html#giáo_trình_hán_ngữ #học_tiếng_trung_online #học_tiếng_trung_miễn_phí #những_người_tự_học_tiếng_trung Kết nối với chúng tôi thông qua:- Facebook: https://goo.gl/Gwq9Z7- Group facebook: https://goo.gl/DxWUKZ- Fanpage: https://goo.gl/hK4ifu

1. 过河拆桥 /Guòhéchāiqiáo /qua cầu rút ván
2. 安家立业 /Ānjiā lìyè / an cư lập nghiệp
3. 按兵不动 /Ànbīngbùdòng / án binh bất động
4. 经一事长一智 /Jīng yīshì zhǎng yī zhì / đi một ngày đàng học một sàng khôn
5. 寄人篱下 /Jìrénlíxià/  ăn nhờ ở đậu
6. 半信半疑 / Bànxìnbànyí / bán tín bán nghi
7. 貌合神离 /Màohéshénlí/ bằng mặt không bằng lòng
8. 脚踏两只船 /Jiǎo tà liǎng zhī chuán/ bắt cá hai tay
9. 双手炸鱼 / Shuāngshǒu zhà yú/ bắt cá hai tay
10. 知无不言 言无不尽 /Zhī wúbù yán yán wúbù jìn/ biết thì thưa thốt, không biết dựa cột mà nghe
11. 知人知面不知心。
Zhī rén zhī miàn bù zhī xīn.
Biết người biết mặt không biết lòng.
12. 有福同享,有难同当。
Yǒu fú tóng xiǎng, yǒu nán tóng dāng.
Có phúc cùng hưởng, có họa cùng chia.

13.在家靠父母,出门靠朋友。
Zài jiā kào fùmǔ, chūmén kào péngyou.
Ở nhà dựa vào bố mẹ, ra ngoài nhờ vào bạn bè.

14. 不见不散,不醉不归。
Bù jiàn bú sàn, bù zuì bù guī.
Không gặp không đi, không say không về.

15. 百闻不如一见,百见不如一干。
Bǎi wén bùrú yī jiàn, bǎi jiàn bùrú yī gàn.
Trăm nghe không bằng một thấy, trăm thấy không bằng một làm.


16. 经一事,长一智。
Jīng yīshì, zhǎng yī zhì.
Đi một ngày đàng học một sàng khôn.

17. 万事开头难。
Wànshì kāitóu nán.
Vạn sự khởi đầu nan.

18. 病从口入,祸从口出。
Bìng cóng kǒu rù, huò cóng kǒu chū.
Bệnh từ miệng vào, họa từ miệng mà ra.

19. 良药苦口利于病,忠言逆耳利于行。
Liángyào kǔkǒu lìyú bìng, zhōngyánnì'ěr lìyú xíng.
Thuốc đắng dã tật, sự thật mất lòng.

20. 笑一笑十年少。
Xiào yīxiào shí niánshào.
Một nục cười trẻ ra 10 tuổi.

21. 路遥知马力,日久见人心。
Lù yáo zhī mǎlì, rì jiǔ jiàn rénxīn.
Đường xa biết sức ngựa, ngày dài hiểu lòng người.

22. 酒逢知己千杯少,话不投机半句多。
Jiǔ féng zhījǐ qiān bēi shǎo, huà bù tóujī bàn jù duō.
Gặp được tri kỉ ngàn ly ít, người không hợp ý nửa câu nhiều.
23. 一寸光阴一寸金,寸金难买寸光阴。
Yīcùn guāngyīn yīcùn jīn, cùn jīn nán mǎi cùn guāngyīn.
Một tấc thời gian một tấc vàng, tấc vàng khó mua tấc thời gian.
24. 世上无难事,只怕心不专。
Shìshàng wú nánshì, zhǐ pà xin bu zhuan .
Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền.
25. 活到老,学到老,一生一世学不了。
Huó dào lǎo, xué dào lǎo, yīshēng yīshì xúe buliao
Học, học nữa, học mãi
26. 平时不烧香,临时抱佛脚。
Píngshí bù shāoxiāng, línshí bàofójiǎo.
Bình thường không lo lắng, nước đến chân mới nhảy.

27. 君子一言,驷马难追。
Jūnzǐ yī yán, sìmǎ nán zhuī.
Quân tử nhất ngôn, tứ mã nan truy
28. 江山易改,本性难移。
Jiāngshān yì gǎi, běnxìng nán yí.
Giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời.

29. 有缘千里来相会,无缘对面不相逢。
Yǒuyuán qiānlǐ lái xiāng huì, wúyuán duìmiàn bù xiāngféng.
Có duyên thiên lý năng tương ngộ, vô duyên đối diện bất tương phùng.

30. 好借好还,再借不难。
Hǎo jiè hǎo huán, zài jiè bù nán.
Có vay có trả, vay nữa không khó.
31. 惜墨如金 /xī mò rú jīn/ bút sa gà chết
32. 急中生智 /jí zhōng shēng zhì/ cái khó ló cái khôn
33. 德重于貌 /dé zhòng yú mào/ cái nết đánh chết cái đẹp
34. 改邪归正 / gǎi xié guī zhèng / cải tà quy chính
35. 得心应手 /dé xīn yìng shǒu/ cầu được ước thấy
36. 求人不如求己 /qiú rén bùrú qiú jǐ/ cầu người không bằng cầu mình.
37. 铁杵磨成针 /tiě chǔ mò chéng zhēn/ có công mài sắt có ngày nên kim
38. 有志竟成 / yǒu zhì jìng chéng/ có chí thì nên
39. 礼尚往来 /lǐ shàng wǎng lái/ có qua có lại mới toại lòng nhau
40. 喜新厌旧 /xǐ xīn yàn jiù/ có mới nới cũ

Chúc các bạn học tốt!!!!
Nguồn: st

Nhận xét